TT
|
Tên hoạt chất, nồng độ
|
Tiêm bắp
|
Tiêm tĩnh mạch
|
Truyền tĩnh mạch
|
Dung môi tương hợp
|
Chú ý
|
||
Cách pha
|
Tốc độ
|
Cách pha
|
Tốc độ
|
|||||
Amikacin
ống dung dịch
tiêm 50-
250mg/ml
|
*
|
*
|
2-3 phút
|
Pha loãng dung dịch chứa
500mg/ 100ml - 200ml dung môi tương hợp
|
30-60 phút
|
NaCl 0.9%;
Ringer hoặc
Ringer lactated
|
Bảo quản được ở 2-8 độC
trong 24h [2]
|
|
Cloxacillin
250mg,500mg,
1g, 2g bột pha
tiêm
|
500mg/1.7ml
NCPT
250mg/1.9ml
NCPT
|
250mg/4.9ml
NCPT
500mg/4.8ml
NCPT
|
2-4 phút
|
Hòa tan: 1g/3.4 ml NCPT pha
loãng trong dung
môi tương hợp
|
30-40 phút
|
NaCl 0.9%
|
Lắc kỹ khi pha; Dung dịch
sau hoàn nguyên (125 -250 mg/ml) ổn định trong 24 giờ ở nhiệt
độ phòng (≤25oC);
Dung dịch truyền sau pha
loãng đến nồng độ 1-2mg/ml ổn định trong vòng 12h ở nhiệt độ dưới 25oC
|
|
Ciprofloxacin
chai truyền pha sẵn 2mg/ml
hoặc ống dung dịch 10mg/ml
|
X
|
X
|
X
|
Pha loãng trong dung môi
tương hợp đến
1mg-2mg/ml
|
≥ 60 phút
|
Glu 5%, NaCl0.9%, Ringer's,
Hartmann's [2]
|
Dùng ngay sau khi mở, nếu
dùng không hết phải bỏ đi
|
|
Ceftriaxone
bột pha tiêm
250mg, 500mg,
1g, 2g
|
-Pha mỗi 250mg với 1ml
lidocain
-Liều >1g nên
được tiêm ở 2 vị trí khác
nhau [2]
|
Hòa tan 1g trong
10ml NCPT [2]
|
2-4 phút
[2]
|
Hòa tan: 1g trong 10ml NCPT
Pha loãng: 50-100 ml dung
môi tương hợp
[2]
|
15-30 phút [1]
≥ 30 phút [2]
|
Glu 5%, NaCl
0.9%, NaCl-
Glu, Ringer's,
Hartmann's [2]
|
Sử dụng ngay sau khi
mở hoặc pha loãng, có
thể bảo quản ở 2-80
C trong 24h [2]
|
|
Ceftazidime
bột pha tiêm
500mg, 1g, 2g
|
Hòa tan mỗi
500mg/1.5ml
NCPT, nước
kìm khuẩn hoặc lidocain 1%
|
Hòa tan mỗi
500mg/5ml
NCPT
|
3-5 phút
|
Hòa tan:1g/10ml
NCPT phaloãng: đến 10mg/ml
|
15-30 phút
|
Glu 5%, NaCl 0.9%, Ringer
lactate
|
Khi hòa tan, sẽ tạo
thành CO2, cần chờ 1-2 phút
để loại hết CO2 trước khi sử dụng, sử dụng ngay sau khi pha, có thể bảo quản
ở 2-8 độC trong 24h
|
|
Cefotaxime
bột pha tiêm
500mg, 1g, 2g
|
-Pha 500mg/2ml,
1g/3ml,2g/5ml
NCPT
-Liều trên 2g
nên được tiêm ở 2 vị trí
khác nhau
|
10ml NCPT
|
3-5 phút
|
Hòa tan: 4ml NCPT pha
loãng: 50-100ml
Glu 5% hoặc NaCl 0.9% [2]
|
20-60 phút [2]
|
Glu 5%, NaCl
0.9%
|
Sử dụng ngay sau khi mở
hoặc pha loãng, có thể bảo quản ở 2-80C
trong 24h [2]
|
|
Cefazolin
bột pha tiêm
500mg, 1g
|
500mg/2ml
NCPT hoặc
NaCl 0.9%;
1g/2.5ml NCPT
|
5ml NCPT
|
3-5 phút
|
Pha loãng dung dịch hoàn
nguyên trong 50-100 ml dung môi tương hợp
|
Truyền liên tục
|
Glu 5%, NaCl 0.9%, Ringer
lactate
|
dung dịch sau khi pha bảo
quản được ở nhiệt độ phòng trong 24h hoặc
bảo quản lạnh trong 10 ngày
|
|
Gentamicin
ống dung dịch
tiêm 40mg/ml
|
Liều ≥4ml nên
tiêm ở các vị trí khác nhau
|
*
|
3-5 phút
[2]
|
Pha loãng: 50-200ml
NaCl 0.9% hoặc Glu 5%
|
0.5-2h
|
NaCl 0.9%,
Gluc 5%, Gluc-
NaCl,
Hartmann’s [2]
|
Dùng ngay sau khi pha, có
thể bảo quản ở 2-80C
trong 24h; dung dịch sau
pha loãng ổn định trong 24h ở nhiệt độ phòng
(25 độC)[1]
|
|
Levofloxacin
dịch truyền pha sẵn 5mg/ml
ống dung dịch
25mg/ml
|
X
|
X
|
X
|
- Dịch truyền pha sẵn
- Pha loãng với dung môi
thích hợp đến 5mg/ml
|
≥ 60 phút cho liều
500mg;
≥ 90 phút cho liều 750mg
|
NaCl 0.9%, Glu 5%
|
Dùng ngay sau khi mở, nếu
không dùng hết phải bỏ đi; Dung dịch sau pha loãng ở 5mg/ml ổn định trong
vòng 72h ở nhiệt độ <25oC hoặc 14 ngày ở 5 độC [1]
|
|
Metronidazole
dịch truyền pha sẵn 5mg/ml
|
X
|
X
|
X
|
Không cần pha loãng
|
≥ 60 phút,
hoặc truyền
tĩnh mạch liên tục
|
NaCl 0.9%, Glu 5%,
[2]
|
Không bảo quản lạnh để
tránh kết tinh, dùng ngay
sau khi mở, nếu không dùng
hết phải bỏ đi
|
|
Oxacillin
bột pha tiêm 1g, 2g
|
1g/5.7ml và
2g/11.5ml
NCPT hoặc
NaCl 0.45%-
0.9%
|
Pha mỗi 1g trong 10ml NCPT
hoặc NaCl
0.45%-0.9%
|
≥10 phút
|
Pha loãng trong dung môi
tương hợp đến
0.5-40mg/ml
|
NaCl 0.9%, Glu 5%
|
Dung dịch đã pha
ổn định trong 3 ngày ở điều
kiện thường và 1 tuần trong tủ lạnh
|
||
Cefoperazone
|
tiêm bắp sâu [3]
|
X
|
X
|
Truyền tĩnh mạch gián đoạn
khoảng
15-30 phút, hoặc liên tục
[3]
|
NaCl 0,9%, Glu 5%, Ringer
lactate
|
Khi nồng độ hòa tan vượt
quá 333mg/ml, cần
lắc mạnh và lâu. Dung dịch
đã pha ổn định trong 24h ở nhiệt độ phòng và trong 5 ngày nếu bảo quản trong
tủ
lạnh [3]
|
Tài liệu tham khảo:
Chú
thích:
[1] Handbook on injectable drugs;
[2] Injectable drugs
guide
[3] Dược thư quốc gia
[4]
Micromedex
*
: dùng trực
tiếp