Thứ Sáu, 2 tháng 10, 2015

Hướng dẫn tiêm, truyền một số loại kháng sinh tại bệnh viện


TT
Tên hoạt chất, nồng độ
Tiêm bắp
Tiêm tĩnh mạch
Truyền tĩnh mạch
Dung môi tương hợp
Chú ý
Cách pha
Tốc độ
Cách pha
Tốc độ

Amikacin 
ống dung dịch
tiêm 50-
250mg/ml
*
*
2-3 phút
Pha loãng dung dịch chứa 500mg/ 100ml -  200ml dung môi tương hợp
30-60 phút
NaCl 0.9%;
Ringer hoặc
Ringer lactated
Bảo quản được ở 2-8 độC trong 24h [2]

Cloxacillin
250mg,500mg,
1g, 2g bột pha
tiêm
500mg/1.7ml
NCPT
250mg/1.9ml
NCPT
250mg/4.9ml
NCPT
500mg/4.8ml
NCPT
2-4 phút
Hòa tan: 1g/3.4 ml NCPT pha loãng trong dung
môi tương hợp
30-40 phút
NaCl 0.9%
Lắc kỹ khi pha; Dung dịch sau hoàn nguyên (125 -250 mg/ml) ổn định trong 24 giờ ở nhiệt
độ phòng (≤25oC);
Dung dịch truyền sau pha loãng đến nồng độ 1-2mg/ml ổn định trong vòng 12h ở nhiệt độ dưới 25oC

Ciprofloxacin
chai truyền pha sẵn 2mg/ml hoặc ống dung dịch 10mg/ml
X
X
X
Pha loãng trong dung môi tương hợp đến
1mg-2mg/ml
≥ 60 phút
Glu 5%, NaCl0.9%, Ringer's,
Hartmann's [2]
Dùng ngay sau khi mở, nếu dùng không hết phải bỏ đi

Ceftriaxone
bột pha tiêm
250mg, 500mg,
1g, 2g
-Pha mỗi 250mg với 1ml lidocain
-Liều >1g nên
được tiêm ở 2 vị trí khác nhau [2]
Hòa tan 1g trong
10ml NCPT [2]
2-4 phút
[2]
Hòa tan: 1g trong 10ml NCPT
Pha loãng: 50-100 ml dung môi tương hợp
[2]
15-30 phút [1] 
≥ 30 phút [2]
Glu 5%, NaCl
0.9%, NaCl-
Glu, Ringer's,
Hartmann's [2]
Sử dụng ngay sau khi
mở hoặc pha loãng, có
thể bảo quản ở 2-80
C trong 24h [2]

Ceftazidime
bột pha tiêm
500mg, 1g, 2g
Hòa tan mỗi
500mg/1.5ml
NCPT, nước
kìm khuẩn hoặc lidocain 1%
Hòa tan mỗi
500mg/5ml
NCPT
3-5 phút
Hòa tan:1g/10ml
NCPT phaloãng: đến 10mg/ml
15-30 phút
Glu 5%, NaCl 0.9%, Ringer lactate
Khi hòa tan,  sẽ tạo 
thành CO2, cần chờ 1-2 phút để loại hết CO2 trước khi sử dụng, sử dụng ngay sau khi pha, có thể bảo quản ở 2-8 độC trong 24h

Cefotaxime 
bột pha tiêm
500mg, 1g, 2g
-Pha 500mg/2ml,
1g/3ml,2g/5ml
NCPT
-Liều trên 2g
nên được tiêm ở 2 vị trí khác nhau
10ml NCPT
3-5 phút
Hòa tan: 4ml NCPT pha loãng: 50-100ml
Glu 5% hoặc NaCl 0.9% [2]
20-60 phút [2]
Glu 5%, NaCl
0.9%
Sử dụng ngay sau khi mở hoặc pha loãng, có thể bảo quản ở 2-80C
trong 24h [2]

Cefazolin 
bột pha tiêm
500mg, 1g
500mg/2ml
NCPT hoặc
NaCl 0.9%;
1g/2.5ml NCPT
5ml NCPT
3-5 phút
Pha loãng dung dịch hoàn nguyên trong 50-100 ml dung môi tương hợp
Truyền liên tục
Glu 5%, NaCl 0.9%, Ringer
lactate
dung dịch sau khi pha bảo quản được ở nhiệt độ phòng trong 24h hoặc
bảo quản lạnh trong 10 ngày

Gentamicin
ống dung dịch
tiêm 40mg/ml
Liều ≥4ml nên 
tiêm ở các vị trí khác nhau
*
3-5 phút
[2]
Pha loãng: 50-200ml
NaCl 0.9% hoặc Glu 5%
0.5-2h
NaCl 0.9%,
Gluc 5%, Gluc-
NaCl,
Hartmann’s [2]
Dùng ngay sau khi pha, có thể bảo quản ở 2-80C
trong 24h; dung dịch sau pha loãng ổn định trong 24h ở nhiệt độ phòng
(25 độC)[1]

Levofloxacin
dịch truyền pha sẵn 5mg/ml ống dung dịch
25mg/ml
X
X
X
- Dịch truyền pha sẵn
- Pha loãng với dung môi thích hợp đến 5mg/ml
≥  60 phút cho liều 500mg;
≥ 90 phút cho liều 750mg
NaCl 0.9%, Glu 5%
Dùng ngay sau khi mở, nếu không dùng hết phải bỏ đi; Dung dịch sau pha loãng ở 5mg/ml ổn định trong vòng 72h ở nhiệt độ <25oC hoặc 14 ngày ở 5 độC [1]

Metronidazole
dịch truyền pha sẵn 5mg/ml
X
X
X
Không cần pha loãng
≥ 60 phút,
hoặc truyền
tĩnh mạch liên tục
NaCl 0.9%, Glu 5%,  
[2]
Không bảo quản lạnh để tránh kết tinh, dùng ngay
sau khi mở, nếu không dùng hết phải bỏ đi

Oxacillin
bột pha tiêm 1g, 2g
1g/5.7ml và
2g/11.5ml
NCPT hoặc
NaCl 0.45%-
0.9%
Pha mỗi 1g trong 10ml NCPT
hoặc NaCl
0.45%-0.9%
≥10 phút
Pha loãng trong dung môi tương hợp đến
0.5-40mg/ml

NaCl 0.9%, Glu 5%
Dung dịch đã pha
ổn định trong 3 ngày ở điều kiện thường và 1 tuần trong tủ lạnh

Cefoperazone
tiêm bắp sâu [3]
X
X

Truyền tĩnh mạch gián đoạn khoảng
15-30 phút, hoặc liên tục 
[3] 
NaCl 0,9%, Glu 5%, Ringer 
lactate
Khi nồng độ hòa tan vượt quá 333mg/ml, cần
lắc mạnh và lâu. Dung dịch đã pha ổn định trong 24h ở nhiệt độ phòng và trong 5 ngày nếu bảo quản trong tủ
lạnh [3]
Tài liệu tham khảo:                                                                                               Chú thích: 
[1] Handbook on injectable drugs;                                                                           
[2] Injectable drugs guide    
[3] Dược thư  quốc gia        
[4] Micromedex                                   
  * : dùng trực tiếp                   

        X : đường dùng không khuyến cáo sử dụng